Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ tía

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ tía

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.Sau đó hai tay nắm đưa từ hai bên vào trước tầm ngực bắt chéo nhau ở cẳng tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-da-cam-306

màu da cam

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm da mu bàn tay trái rồi lập tức chống đầu ngón cái lên mu bàn tay trái, bốn ngón còn lại nhịp lên xuống hai lần.

mau-xam-xit-351

màu xám xịt

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái rồi bốc lên, các ngón tay chụm lại.Sau đó tay phải nắm , chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái chúi xuống.

mau-xanh-ngat-348

màu xanh ngắt

Tay phải đưa lên, chấm ngón cái vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp bốn ngón lxuống, sau đó đưa tay ra trước rồi đẩy về bên phải.