Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy trợ thính

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy trợ thính

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải các ngón co lại, úp vào giữa ngực đồng thời tay trái chụm lại đặt vào lỗ tai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1682

dạ dày

Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.

cap-nhiet-do-1650

cặp nhiệt độ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón út lên. Các ngón tay trái nắm ngón út của tay phải rồi vuốt lên rồi đưa ngón út của tay phải kẹp vào nách trái.

tat-tho-1823

tắt thở

Hai bàn tay úp lên ngực, bàn tay trái úp phía trên bàn tay phải đồng thời đầu hơi ngã ra sau và mắt mở to, rồi sau đó nghiêng đầu sang trái đồng thời mắt nhắm lại.