Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy trợ thính
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy trợ thính
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải các ngón co lại, úp vào giữa ngực đồng thời tay trái chụm lại đặt vào lỗ tai trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

xã hội
5 thg 9, 2017

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

áo bà ba
(không có)

tu
5 thg 9, 2017

gia đình
(không có)

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

cái chảo
31 thg 8, 2017

Miến Điện
27 thg 3, 2021

băng vệ sinh
(không có)