Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp trên đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phan-viet-bang-1450

phấn viết bảng

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón rộng có khoảng bằng viên phấn rồi chạm hai ngón đó lại sau đó làm động tác viết trên không.

pha-388

phà

Hai bàn tay khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước, sau đó hạ các đầu ngón tay chúi xuống.

noi-com-dien-1435

nồi cơm điện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn. Sau đó tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rađẩy về trước một cái.