Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phích nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phích nước

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt bên hông rồi xách nhích lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trên miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cap-sach-1212

cặp sách

Tay phải nắm lại kéo từ dưới lên như đang xách cặp.

phan-1451

phấn

Tay trái nắm lấy ngón trỏ tay phải đồng thời xoay nhẹ ngón trỏ.Sau đó bàn tay phải nắm đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi làm động tác viết trong không gian.

phong-bi-1462

phong bì

Tay trái tạo hình dạng chữ “C”. Tay phải khép úp, đặt giữa kẽ chữ “C” đẩy tới lọt vào lòng tay trái.