Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rừng thông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rừng thông

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp chếch sang trái rồi kéo uốn lượn lên xuống di chuyển sang phải. Sau đó hai nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ lên, đẩy đẩy hai ngón trỏ sao cho hai cẳng tay chéo nhau.Sau đó ngón cái tay phải chạm thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay còn lại vẩy vẩy.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

mo-3626

mộ

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp chụp hai tay vào nhau.

van-phong-3758

văn phòng

Hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái V rồi chuyển sang đánh chữ cái P, áp chữ P vào lòng bàn tay trái.

vuon-3765

vườn

Hai bàn tay xòe ngửa, các ngón hơi cong, hai tay dang rộng và đưa từ dưới lên cao ngang tầm vai rồi tiếp tục nâng lên qua khỏi đầu.