Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sa vạt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sa vạt
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"
may lưng
Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay tạo khoảng cách độ 5cm đặt vào giữa thắt lưng quần rồi kéo hai tay về sau ra tới sau lưng.
kim băng
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.
lai tay
Hai bàn tay khép áp sát hai với nhau, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi cong các ngón tay lên. Sau đó tay trái khép đưa ra trước, dùng sống lưng tay phải cắt ngang cổ tay trái.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
con muỗi
31 thg 8, 2017
hồ dán
(không có)
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
thèm
6 thg 4, 2021
bố
(không có)
đ
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021