Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm
Cách làm ký hiệu
Tay phải đặt bên ngực trái, các ngón hơi cong lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy thẳng ra ngoài một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
Từ phổ biến
ô
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
cảm cúm
31 thg 8, 2017
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
chào
(không có)
em gái
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
q
(không có)