Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm
Cách làm ký hiệu
Tay phải đặt bên ngực trái, các ngón hơi cong lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy thẳng ra ngoài một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

cà vạt
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

mì Ý
13 thg 5, 2021

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

L
(không có)

máy bay
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

xe xích lô
(không có)