Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt máy

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xòe chạm các đầu ngón tay phải vào dưới lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống đồng thời các ngón tay chúm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

phim-mui-ten-143

phím mũi tên

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước rồi chỉ sang trái rồi uốn cổ tay chỉ ngón trỏ sang phải.

chuong-trinh-78

chương trình

Tay trái các mũi tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải úp và đặt vào mũi bàn tay rồi từ từ kéo xuống cổ tay của bàn tay trái

nguoi-dung-127

người dùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải đánh chữ cái D đưa ra trước rồi quay một vòng.

phan-mem-tien-ich-137

phần mềm tiện ích

Tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hơi cong đặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải khép, đặt tay cao trước tầm vai phải rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó tay trái xòe đặt đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm lên đầu các ngón tay trái lần lượt từ ngón cái đến ngón út.

chuot-82

chuột

Tay phải xòe úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa hơi cong rồi xoay nhẹ tay hai vòng.