Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ taxi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ taxi
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác lái xe, sau đó chỉa hai ngón út ra đẩy xuống trước tầm bụng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

biển chỉ dẫn
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi tay hướng lên, tay phải nắm, chỉ ngón trỏ ra, chấm đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi đưa ngón trỏ lại ngay trước miệng rồi từ miệng đẩy ra ngoài.

nhiệm vụ
Đánh chữ cái V đặt úp lên vai trái rồi di chuyển úp ra ngoài một cái.

xe cứu thương
Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.
Từ phổ biến

rõ
4 thg 9, 2017

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Xảy ra
28 thg 8, 2020

con tằm
(không có)

bé (em bé)
(không có)

nhức đầu
(không có)

hồ dán
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

Nóng
28 thg 8, 2020

n
(không có)