Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tuần lễ
Ngón trỏ và ngón cái của tay phải kẹp ngay cổ tay trái kéo lên (các ngón tay thả lỏng tự nhiên). Sau đó hai bàn tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, áp hai cổ tay vào nhau đặt giữa tầm ngực rồi đẩy lên ngang tầm mặt.

mùa hạ
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ lên cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái rồi từ từ hạ bàn tay chúi xuống.
Từ phổ biến

con ếch
31 thg 8, 2017

quần
(không có)

âm mưu
(không có)

bún chả
13 thg 5, 2021

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

c
(không có)

r
(không có)

vui
(không có)

kết hôn
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020