Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

quả măng cụt
(không có)

Lây lan
3 thg 5, 2020

quản lý
4 thg 9, 2017

con khỉ
(không có)

g
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

tàu hỏa
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

kiến
(không có)