Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
mùa xuân
Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.
mùa đông
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
hôm qua
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.
Từ phổ biến
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
cảm ơn
(không có)
bàn tay
(không có)
Hô hấp
3 thg 5, 2020
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
con cá sấu
10 thg 5, 2021
Mỏi mắt
28 thg 8, 2020
hứng thú
31 thg 8, 2017
Khó thở
3 thg 5, 2020
bóng chuyền
(không có)