Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cáiT, sau đó chuyển thành kí hiệu số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
đồng hồ
Tay trái gập khuỷu, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn đặt lên cổ tay trái, sau đó các ngón tay nắm lại, chỉa ngón trỏ thẳng ra rồi quay xoay ngón trỏ nửa vòng theo chiều kim đồng hồ.
Từ phổ biến
biếu
(không có)
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
tóc
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
quần áo
(không có)
Cách ly
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
máy bay
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
bán
(không có)