Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
đàn ông
Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống hai lần.
tủ thuốc
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón với nhau đặt trước tầm cổ rồi kéo vẽ hình chữ nhật theo dạng cái tủ, sau đó hai ngón trỏ đưa lên bắt chữ thập đặt giữa trán.
ngủ
Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.
Từ phổ biến
ấm áp
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
g
(không có)
lao động
4 thg 9, 2017
giỗ
26 thg 4, 2021
bắp (ngô)
(không có)
xuất viện
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
ẵm
(không có)