Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ưỡn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ưỡn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

câm
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

con châu chấu
31 thg 8, 2017

bé (em bé)
(không có)

tàu hỏa
(không có)

chất
31 thg 8, 2017

Đau
28 thg 8, 2020

ăn
(không có)

ti hí mắt
13 thg 5, 2021

Đau bụng
29 thg 8, 2020

con khỉ
(không có)