Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỗ tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỗ tay

Cách làm ký hiệu

Hay tay vỗ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

noi-xau-2854

nói xấu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt trước miệng rồi cử động ngón trỏ xoay một vòng.Sau đó dùng bàn tay phải phất một cái trước mũi, mặt nhăn, mũi hơi nhếch lên.

lac-lu-2763

lắc lư

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.

chao-2470

chào

Tay phải giơ lên cao ngang tầm đầu bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy tay nhẹ qua lại hai lần.

tham-2924

thăm

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ đưa từ ngoài vào, đầu 2 ngón trỏ chạm nhau.

nang-coc-2819

nâng cốc

Hai tay nắm lỏng, đưa lên trước tầm ngực, hai nắm tay đặt có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy chạm vào nhau và kéo tách ra hai bên.