Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuất huyết
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuất huyết
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mỡ
Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.

bị ốm (bệnh)
Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

cha
(không có)

ơ
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

c
(không có)

su su
4 thg 9, 2017

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

bẩn
(không có)

bánh chưng
(không có)

e
(không có)