Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phẫu thuật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phẫu thuật
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
xe cứu thương
Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.
dạ dày
Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
Cách ly
3 thg 5, 2020
cơm rang
13 thg 5, 2021
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
chôm chôm
(không có)
Đau bụng
29 thg 8, 2020
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
đếm
(không có)
yahoo
5 thg 9, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021