Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Hà Nội
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

nhật bản
Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

nói chuyện
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).
Từ phổ biến

cà vạt
(không có)

bạn
(không có)

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

con sâu
31 thg 8, 2017

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

mũi
(không có)

bánh mì
(không có)

b
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021