Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

tình nguyện
Tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay ngửa, gác khuỷu tay phải lên tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.
Từ phổ biến

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

rau
(không có)

Xảy ra
28 thg 8, 2020

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

m
(không có)

màu sắc
(không có)

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

chim
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

màu đỏ
(không có)