Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

lao (ho lao)
Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.
Từ phổ biến

nhân viên
27 thg 3, 2021

chi tiết
31 thg 8, 2017

bầu trời
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

bàn tay
(không có)

chết
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

con tằm
31 thg 8, 2017

bún đậu
13 thg 5, 2021

chất
31 thg 8, 2017