Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn chay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn chay

Cách làm ký hiệu

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

rut-kinh-nghiem-2889

rút kinh nghiệm

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đưa ngón trỏ lên quẹt một cái ở đuôi chân mày phải rồi lập tức nắm ngón trỏ vào rồi đưa tay ra trước.

to-chuc-2965

tổ chức

Hai bàn tay xòe, đặt hai tay úp lên hai bên vai rồi di chuyển hai bàn tay ra phía trước đồng thời các ngón cử động kết thúc động tác hai bàn tay xòe úp.

mai-dam-7216

Mại dâm

Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-cuon-3293

bánh cuốn

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ lên lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải một vòng, Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang lên lòng bàn tay trái rồi quay vòng ngón trỏ đồng thời đẩy gạt ngón trỏ ra ngoài lòng bàn tay trái.

banh-nuong-3310

bánh nướng

Tay trái khép ngửa dung sống lưng tay phải chặt dọc, chặt ngang trên lòng bàn tay trái. Sau đó úp lòng bàn tay trái xuống, tay phải khép, đặt dưới bàn tay trái rồi quạt tay qua lại.

gung-1932

gừng

Các ngón tay phải cong cứng, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi kéo tay qua phải.

dau-an-3365

dầu ăn

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên tới miệng lập tức ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm vào mở ra hai lần trước miệng.

banh-loc-3303

bánh lọc

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau đặt bên mép miệng phải, sau đó kéo tay ra chập mở ba lần trên chúm tay ở ba vị trí khác nhau.