Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp giữa ngực rồi kéo xuống bụng theo vòng cong đặt bàn tay ngửa lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

con khỉ
(không có)

cha
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

ao hồ
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

bắp (ngô)
(không có)

chổi
(không có)

cảm ơn
(không có)

ăn
(không có)