Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh hoa liễu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh hoa liễu

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “H”, “L”.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

phuc-tap-4418

phức tạp

Hai tay co các ngón tay, đặt trước ngực, lòng tay phải hướng xuống, lòng tay trái hướng lên, chuyển động xoay tròn mạnh ngược chiều nhau.

long-mu-4380

lông mu

Tay trái, bàn tay khum xuống, các ngón tay khép, để trước ngực. Tay phải, bàn tay xòe vuốt mu bàn tay trái theo hướng tứ cổ tay đến ngón tay, vuốt hai lần.

quan-tam-4420

quan tâm

Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, đầu ngón tay hướng lên, áp lòng bàn tay vào hai bên thái dương, gật hai bàn tay vuông góc ra trước 2 lần.

biu-4357

bìu

Tay trái CCNT “D”, đầu ngón tay hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu các ngón tay chạm vào ngón tay cái của bàn tay phải. Vuốt ngang qua các ngón tay của bàn tay trái, vuốt dưới ngón trỏ.

du-lieu-4269

đủ liều

1. Tay phải, ngón cái và ngón út tiếp xúc tạo thành hình tròn, các ngón còn lại cong tự nhiên, để trước mặt. Chuyển động, đưa tay phải vào mép miệng trái, tiếp xúc với miệng ở phần hai ngón tay tiếp xúc với nhau. Tay phải chuyển thành CCNT “Đ” rồi đưa ra trước ngực.