Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp gas

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp gas

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đặt chéo lên nhau ở trước tầm cổ đồng thời miệng đưa lại gần và thổi hơi ra.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay tóp vào đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-thang-1204

cầu thang

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai trái, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải hơi nắm, dùng ngón trỏ và ngón giữa bước đi trên cẳng tay trái từ khuỷu tay lên đến cổ tay.

hon-bi-1352

hòn bi

Ngón cái và ngón trỏ phải tạo thành vòng tròn nhỏ đưa lên ngang tầm mắt sau đó hạ xuống gát mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái rồi búng bật ngón trỏ ra đồng thời mắt nhìn theo tay.

cai-gi-1167

cái gì?

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống dưới, sau đó chỉ ngón trỏ lên trên rối lắc nhẹ tay đưa sang trái sang phải hai lần.

chia-khoa-1227

chìa khóa

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.

thach-cao-1482

thạch cao

Bàn tay phải khép úp đặt tay dưới cằm rồi vuốt ra ngoài.Sau đó úp tay lên má phải vuốt một cái rồi đưa qua úp lên má trái vuốt một cái.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dia-dao-746

địa đạo

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt úp tay trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, hai ngón cong, đặt dưới tay trái rồi hai ngón đó cử động bước đi luồn ra trước dưới lòng bàn tay trái.

rung-gia-3707

rừng già

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên rồi đẩy hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau. Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, dùng mu bàn tay phải gõ vào cẳng tay trái hai lần.

canada-3486

canada

Bàn tay trái các ngón chụm lại đặt phía trước miệng rồi mở bung các ngón tay ra rồi nắm vào mở ra (thực hiện động tác ba lần).

mat-bien-3620

mặt biển

Hai bàn tay xòe, úp chéo nhau giữa tầm ngực rồi kéo tay dang rộng sang hai bên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón lên mép miệng phải.

ben-xe-360

bến xe

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp, bàn tay phải khép, úp cạnh bàn tay trái rồi kéo tay phải thụt vào theo cánh tay trái. Sau đó hai tay nắm, đưa hai tay ra trước có một khoảng cách rộng ngang bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai nắm tay nghiêng qua lại.