Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chat

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chat

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xoè các ngón tay lòng bàn tay hướng vào nhau rồi từ từ đưa hai ngón giữa của hai bàn tay chạm vào nhau

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

may-vi-tinh-439

máy vi tính

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành hình chữ nhật.Sau đó hai bàn tay xoè úp trước tầm ngực rồi nhúc nhích các ngón tay.

chu-dam-76

chữ đậm

Tay phải đánh chữ cái ABC. Sau đó từ chữ cái C chụm các ngón tay lại.

doan-cau-94

đoạn câu

Tay phải khép, đặt úp bên ngực trái rồi kéo thẳng sang bên ngực phải và chuyển sang chữ cái C rồi tiếp tục kéo ra bên phải đồng thời các ngón tay chụm lại.

bo-qua-63

bỏ qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước. Sau đó tay phải xòe đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay qua lại.

ban-phim-57

bàn phím

Tay trái ngửa, tay phải làm động tác bấm trên tay trái