Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường đi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường đi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép chắn song song để hơi chếnh về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay hướng xuống dưới, rồi kéo từ phải qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

xa-lo-402

xa lộ

Hai bàn tay khép, úp bàn tay trái trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, úp bàn tay phải bên ngoài bàn tay trái, lòng bàn tay hướng vào bàn tay trái rồi kéo bàn tay phải xa ra phía trước.Sau đó hai bàn tay xòe to đặt giữa tầm ngực rồi từ vị trí đó đẩy hai tay lên và kéo dang hai bên rộng hơn hai vai.

binh-duong-6892

Bình Dương

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải ngang đầu, tay trái ngang ngực, hai tay lệch sang phải, lắc cổ tay 2 lần.

bien-thuan-an-3464

biển thuận an

Hai bàn tay khép, hơi áp hai mu bàn tay với nhau.đầu mũi tay hướng xuống, đặt tay ở giữa tầm ngực rồi đẩy hai tay ra trước đồng thời kéo vạt sang hai bên một khoảng rộng.Sau đó tay phải đánh chữ cái T và A.

ao-ca-3441

ao cá

Hai bàn tay úp xuống đưa thẳng về phía trước, hai ngón trỏ áp sát nhau rồi kéo về sau tạo thành vòng tròn lớn, hai sống lưng áp sát nhau.Sau đó bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón tay cái tay phải rồi cử động lắc bàn tay phải.