Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học thuộc lòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học thuộc lòng

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra , chấm đầu ngón trỏ vào thái dương phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-du-thao-3048

bản dự thảo

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra – vào 3 lần.

gioi-3123

giỏi

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhúng nhúng hai lần, mặt diễn cảm.

cu-nhan-6933

cử nhân

Bàn tay làm như ký hiệu số 1, để ngang, lòng bàn tay hướng vào trong. Lòng ngón trỏ chạm vào bắp tay dưới vai của tay còn lại 2 lần.

hoc-kem-3166

học kém

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải đặt lên ngón trỏ trái rồi vuốt ngón trỏ phải ra ngoài hai lần.

hoc-toan-3179

học toán

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán.Sau đó đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi dùng ngón cái lần lượt chấm vào đầu ngón tay của các ngón cón lại.