Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt ngón trỏ ngay giữa miệng rồi đẩy ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giat-2653

giặt

Hai tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy tay phải tới lui nhiều lần.

lan-2768

lặn

Hai bàn tay khép, tám ngón áp sát, hai ngón cái cũng áp sát nhưng hai lòng bàn tay không áp sát, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy chúi tay ra phía trước đồng thời đầu chúi theo.

bay-tiec-2343

bày tiệc

Bàn tay trái khép, dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép ngửa, đẩy chạm đầu ngón tay chạm đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái. Sau đó, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt trước tầm cổ rồi đầy tay lên miệng.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

coi-xem-2546

coi (xem)

Tay phải nắm, chia ngón trỏ và ngón giữa ra cong, đặt hai đầu ngón tay vào hai bên cánh mũi.