Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòn bi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòn bi
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ phải tạo thành vòng tròn nhỏ đưa lên ngang tầm mắt sau đó hạ xuống gát mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái rồi búng bật ngón trỏ ra đồng thời mắt nhìn theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
cặp sách
Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.
cần cẩu (cần trục)
Khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, đồng thời ngón trỏ tay phải cong rồi móc từ dưới lên trên, rồi đưa sang phải.
Từ phổ biến
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
áo
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
bắp cải
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
tự cách ly
3 thg 5, 2020
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
con khỉ
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021