Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗ niệu đạo trong (nữ)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗ niệu đạo trong (nữ)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bạo lực gia đình
Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Gia đình: Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, sau đó 2 tay hình chữ C, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm các đầu ngón tay.

da
Các ngón tay phải úp lên cánh tay trái xoa xoa.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

virus
3 thg 5, 2020

bún chả
13 thg 5, 2021

dây
(không có)

ăn chay
31 thg 8, 2017

đạo diễn
13 thg 5, 2021

L
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

bánh chưng
(không có)

hồ dán
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017