Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Từ phổ biến

hoà nhập
31 thg 8, 2017

chết
(không có)

phục hồi
3 thg 5, 2020

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

dịch vụ
31 thg 8, 2017

tự cách ly
3 thg 5, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

bẩn
(không có)

quả măng cụt
(không có)

béo
(không có)