Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày mai

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo về bên phải theo đường cong. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên hờ bên má phải , các đầu ngón tay gần chạm thái dương phải rồi kéo ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-ba-1031

thứ ba

Tay phải đánh chữ cái T sau đó giơ ngón trỏ, ngón giữa, và ngón áp hướng lên đưa tayđặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.

tuan-le-1056

tuần lễ

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải kẹp ngay cổ tay trái kéo lên (các ngón tay thả lỏng tự nhiên). Sau đó hai bàn tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, áp hai cổ tay vào nhau đặt giữa tầm ngực rồi đẩy lên ngang tầm mặt.

buoi-sang-893

buổi sáng

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay chụm đặt trước hai mắt rồi kéo dang ra hai bên đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước.