Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa đứng lên lòng bàn tay trái, rồi nhảy nhảy lên lòng tay trái. Sau đó hai bàn tay đưa lên múa cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
nhổ (cỏ, cây)
Bàn tay phải xòe úp, đưa ra trước rồi lập tức nắm lại rồi cùng lúc xoay cổ tay và giựt tay lên.(thực hiện hai lần động tác đó.)
Từ phổ biến
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
bún đậu
13 thg 5, 2021
xe gắn máy
(không có)
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
tỉnh
27 thg 3, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
b
(không có)
bé (em bé)
(không có)
búp bê
31 thg 8, 2017
chị
(không có)