Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống nhòm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống nhòm

Cách làm ký hiệu

Hai tay cùng đánh hai chữ cái C, đặt chạm vào trước hai mắt rồi nhấp tay ra vô.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

hang-do-kho-1351

hàng đồ khô

Dùng tay phải đánh 3 chữ cái H, Đ và K. Sau đó úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi xoáy một vòng.

bac-kim-loai-1084

bạc (kim loại)

Tay trái nắm lỏng, chỉa ngón áp út ra đặt trước tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt ngay đầu ngón áp út rồi đẩy vào tới chỗ đeo nhẫn, sau đó tay phải đánh chữ cái B.

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.

cot-co-1248

cột cờ

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm. Sau đó bàn tay phải mở ra, đưa tay trái lên nắm cổ tay phải rồi phất bàn tay phải.

vot-1505

vợt

Tay phải xòe, các ngón cong cong, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay trái nắm cánh tay phải, xoay cánh tay phải, bàn tay phải nghiêng múc quay lên, lòng bàn tay ngửa.