Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phiền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phiền

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dau-kho-7193

Đau khổ

Bàn tay nắm chặt, chạm vào giữa ngực 2 lần, chân mày chau lại, hơi cúi mặt.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

de-3922

dễ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ, đặt vào mặt rồi đưa xuống ngang ngực, dùng hai ngón trỏ và cái búng vào nhau.