Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phương pháp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phương pháp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

phat-2873

phạt

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong rồi đặt lên lòng bàn tay trái.

mon-hoc-3204

môn học

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải đánh chữ cái M, chống lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

hoc-3153

học

Tay phải đánh chữ cái H đặt lên giữa trán.

quoc-gia-786

quốc gia

Hai tay chụm, đặt ngửa ở trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo dang hai tay ra hai bên đồng thời các ngón tay từ từ mở ra.Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực, bàn tay phải ngửa để hờ trên bàn tay trái , các ngón tay cong rồi xoay bàn tay phải một vòng.