Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tối
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tối
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi từ từ đưa vào giữa bắt chéo nhau ở cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.

hôm qua
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.
Từ phổ biến

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

bệnh viện
(không có)

đá banh
31 thg 8, 2017

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

Cảm cúm
29 thg 8, 2020

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

chết
(không có)

đếm
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

a
(không có)