Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xoè các ngón tay ra, sau đó tay khép lại úp ra trước cao ngang tầm vai rồi nhấc lên ba bậc tới ngang tầm đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ sáu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).
Từ phổ biến
ấm nước
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
phương Tây
29 thg 3, 2021
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
bán
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
bầu trời
(không có)
phục hồi
3 thg 5, 2020
nhức đầu
(không có)
mẹ
(không có)