Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vũ khí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vũ khí

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đưa ra trước , lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đặt úp lên nắm tay trái rồi bẻ lật tay phải ra.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa tay phải trước tầm bụng, đặt ngửa tay trái hơi chếch về bên trái rồi đẩy hai tay về bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

chien-thang-737

chiến thắng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở trước tầm ngực (hai lần).Sau đó tay phải nắm giơ lên cao qua khỏi đầu hai lần.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

chien-si-735

chiến sĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.

muu-ke-773

mưu kế

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm lên trán, sau đó chụm tay lại chạm trán rồi bung xòe ra.