Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Con vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Con vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

con báo
Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.

con bò
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

con bồ nông
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khỏang cách nhỏ, đặt tay trước mũi rồi đánh cong xuống. Sau đó tay phải xòe, đặt trước cổ, lòng bàn tay hướng vào cổ rồi kéo tay ra ngoài đồng thời hạ xuống tới giữa tầm ngực.

con bò tót
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y, đặt úp hai bên rồi đẩy vào chạm nhau ở giữa tầm ngực.
Từ phổ biến

xã hội
5 thg 9, 2017

kiến
(không có)

g
(không có)

em bé
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

b
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

phương Tây
29 thg 3, 2021

đẻ
(không có)

cháu
(không có)