Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Thời Gian - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Thời Gian. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

chủ nhật
Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.

đồng hồ
Tay trái gập khuỷu, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm lòng bàn tay hướng xuống dưới. Đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn đặt lên cổ tay trái, sau đó các ngón tay nắm lại, chỉa ngón trỏ thẳng ra rồi quay xoay ngón trỏ nửa vòng theo chiều kim đồng hồ.

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

giờ
Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Từ phổ biến

dừa
(không có)

Ngứa
28 thg 8, 2020

em bé
(không có)

trái chanh
(không có)

cá kiếm
13 thg 5, 2021

màu đen
(không có)

ấm áp
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

tiếp tân
27 thg 3, 2021