Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối tháng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối tháng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

ấm nước
(không có)

tính chất
4 thg 9, 2017

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

con dế
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

y
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

đẻ
(không có)

trang web
5 thg 9, 2017