Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ c

chổi
Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái. Sau đó bàn tay trái mở ra nắm khuỷu tay phải, bàn tay phải xòe ra, hạ cánh tay xuống rồi làm động tác quét hất qua trái hai lần.

chơi
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay xòe dựng đứng cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai bàn tay nhiều lần.

chói chang
Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào đặt tay cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi từ từ đẩy tay vào gần mắt đồng thời người hơi ngã ra sau, mắt nheo lại và các ngón tay xòe ra.
Từ phổ biến

cháo
(không có)

i
(không có)

xe xích lô
(không có)

Nôn ói
3 thg 5, 2020

AIDS
27 thg 10, 2019

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

đẻ
(không có)

con tằm
31 thg 8, 2017

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

Do Thái
29 thg 3, 2021