Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ m

mùa màng
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống dưới rồi đẩy lộn trở lên.

mưa rả rích
Các ngón tay phải chụm lại để ngang tầm mắt phải, đầu hơi nghiêng rồi búng xòe các ngón tay ra, sau đó kéo bàn tay úp, các ngón tay xòe rộng rồi nghiêng bàn tay nhẹ qua lại
Từ phổ biến

cân nặng
31 thg 8, 2017

Cảm cúm
29 thg 8, 2020

Bà nội
15 thg 5, 2016

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

tỉnh
27 thg 3, 2021

mại dâm
(không có)

quần
(không có)

bánh chưng
(không có)

ăn trộm
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021