Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n

nhặt
Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.

nhạt
Tay phải nắm, chỉa ngón út lên đưa ngón út đặt lên khóe miệng bên phải.

nhạt
Các ngón tay chạm miệng đưa ra, chạm vào đưa ra (động tác nhẹ).

nhật bản
Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

nhật bản
Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

nhật bản
Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ lên đặt cạnh tai trái, lòng bàn tay úp rồi đẩy ngón tay trỏ xuống ngang gò má hai lần.
Từ phổ biến

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

vịt
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

bố
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

quả măng cụt
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

chị
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017