Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ n

nhân nghĩa
Cánh tay trái úp ngang chếch qua phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.Sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái đồng thời đầu hơi nghiên.
Từ phổ biến

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021

nhôm
4 thg 9, 2017

chào
(không có)

con thỏ
(không có)

chanh
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

lao động
4 thg 9, 2017

chim
(không có)

nữ
(không có)