Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân cần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân cần

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước đặt tay úp trước tầm mặt rồi di chuyển tay từ trái sang phải đồng thời mắt nhìn theo tay. Sau đó bàn tay phải úp vào ngực rồi phất tay lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

luom-2788

lượm

Tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực, bàn tay hơi khum.Tay phải xòe úp đưa ra trước chúm nhặt đưa vào bỏ trong lòng bàn tay trái và đổi sang hướng khác lặp lại y động tác đó.

ngoi-2838

ngồi

Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.

an-com-2301

ăn cơm

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt trên lòng bàn tay trái rồi gấp hai ngón tay đó đưa lên miệng hai lần.

nem-2826

ném

Tay phải nắm đặt tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy mạnh về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

khoanh-tay-2726

khoanh tay

Hai cánh tay khoanh lồng vào nhau và áp sát vào trước ngực.