Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Từ phổ biến

con ếch
31 thg 8, 2017

cháo sườn
13 thg 5, 2021

bún đậu
13 thg 5, 2021

máy bay
(không có)

phiền phức
4 thg 9, 2017

mùa đông
(không có)

trang web
5 thg 9, 2017

heo
(không có)

xe xích lô
(không có)

bão
(không có)