Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ha-mieng-2671

há miệng

Mặt hơi ngửa, miệng há ra.

chon-cat-2509

chôn cất

Hai bàn tay khép, hướng vào nhau đưa từ 2 bên vào rồi đặt úp trước tầm ngực.

bat-tay-2365

bắt tay

Tay phải nắm bắt tay trái, nhúng hai cái, miệng cười diễn cảm.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.